- 
                                                                                                                                    
                                                
                                            
                                                                                        Bác sĩ, Thạc sĩ Trần Kiên Quyết Gọi cho bác sĩ Chat với bác sĩ
 Việc đánh giai đoạn ung thư bóng vater dựa vào kết quả đánh giá u xâm lấn tại chỗ và di căn xa,việc sống thêm được bao lâu,phụ thuộc nhiều vào tinh thần mà bạn tiếp nhận với bệnh,tinh thần tốt ăn uống hợp lý,nghỉ ngơi hợp lý, điều trị đủ phác đồ sẽ bạn chiến thắng bệnh tật....chúc bạn sức khỏe tốt có thêm niềm tin và sức mạnh. 
- 
                                                                                                                                    
                                                
                                            
                                                                                        Bác sĩ, Thạc sĩ Trần Kiên Quyết Gọi cho bác sĩ Chat với bác sĩ
 Chẩn đoán giai đoạn: theo AJCC 2017 
 Ung thư bóng Vater
 Khối u nguyên phát (pT)
 Tx: Khối u nguyên phát không thể được đánh giá
 T0: Không có bằng chứng khối u nguyên phát
 T1a: Khối u chỉ giới hạn ở bóng Vater hoặc giới hạn trong cơ vòng của Oddi (khối u bóng Vater).
 T1b: Khối u xâm lấn đến phần xa cơ vòng Oddi và/hoặc đến lớp hạ niêm mạc tá tràng.
 T2: Khối u xâm lấn vào lớp cơ tá tràng
 T3a: Khối u xâm lấn vào tuyến tụy có thể đến 0,5cm
 T3b: Khối u xâm lấn vào tụy quá 0,5cm hoặc xâm lấn đến mô quanh tụy quanh tá tràng hoặc thanh mạc tá tràng mà không xâm lấn động mạch thân tạng hoặc động mạch mạc treo tràng trên.
 T4: Khối u xâm lấn vào động mạch thân tạng, động mạch mạc treo tràng trên và/hoặc động mạch gan chung, bất kể kích thước. Hạch bạch huyết vùng (pN).
 Hạch vùng (N)
 Nx: Các hạch bạch huyết khu vực không thể được đánh giá
 N0: Không có hạch bạch huyết vùng.
 N1: Di căn 1-3 hạch vùng.
 N2: Di căn 4 hạch vùng trở lên
 Di căn xa (M)
 M0: Không di căn xa
 M1: Có di căn xa
 Giai đoạn
 T
 N
 M
 Giai đoạn
 Tis
 N0
 M0
 0
 T1a
 N0
 M0
 I
 T1b-T2
 N0
 M0
 IB
 T3a
 N0
 M0
 IIA
 T3b
 N0
 M0
 IIB
 T1a-T3b
 N1
 M0
 IIIA
 Tbất kỳ
 N2
 M0
 IIIB
 T4
 N2
 M0
 IIIB
 Tbất kỳ
 Nbất kỳ
 M1
 IV
 
                         
                         
                                                         
                                             
                                             
                                             
                                             
                                             
                                             
                                             
                                             
                                            